Bản dịch của từ Flunk trong tiếng Việt

Flunk

Verb

Flunk (Verb)

fləŋk
flˈʌŋk
01

Không đạt được tiêu chuẩn yêu cầu trong (một kỳ thi, bài kiểm tra hoặc khóa học)

Fail to reach the required standard in an examination test or course of study.

Ví dụ

Many students flunked the social studies exam last semester.

Nhiều học sinh đã trượt kỳ thi môn xã hội học kỳ trước.

She did not flunk her social class despite low attendance.

Cô ấy không trượt lớp xã hội mặc dù vắng mặt nhiều.

Did John flunk the social studies course this year?

John có trượt khóa học xã hội năm nay không?

Dạng động từ của Flunk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flunk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flunked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flunked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flunks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flunking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flunk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flunk

Không có idiom phù hợp