Bản dịch của từ Fluorouracil trong tiếng Việt

Fluorouracil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fluorouracil (Noun)

flˈʊɹəʃəl
flˈʊɹəʃəl
01

(đầy đủ là "5-fluorouracil") một dẫn xuất uracil được thay thế bằng flo có tác dụng ức chế tổng hợp dna và được sử dụng làm thuốc hóa trị trong điều trị ung thư.

In full 5fluorouracil a fluorinesubstituted derivative of uracil which inhibits dna synthesis and is used as a chemotherapy drug in the treatment of cancer.

Ví dụ

Fluorouracil is used in cancer treatment for many patients each year.

Fluorouracil được sử dụng trong điều trị ung thư cho nhiều bệnh nhân mỗi năm.

Fluorouracil is not the only drug used for chemotherapy in hospitals.

Fluorouracil không phải là loại thuốc duy nhất được sử dụng cho hóa trị ở bệnh viện.

Is fluorouracil effective for all types of cancer treatments available today?

Fluorouracil có hiệu quả cho tất cả các loại điều trị ung thư hiện nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fluorouracil/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fluorouracil

Không có idiom phù hợp