Bản dịch của từ Focalizing trong tiếng Việt

Focalizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Focalizing (Verb)

fˈoʊkəlˌaɪzɨŋ
fˈoʊkəlˌaɪzɨŋ
01

Để tập trung sự chú ý hoặc tập trung vào một điểm hoặc vấn đề cụ thể.

To focus attention or concentration on a particular point or issue.

Ví dụ

The discussion is focalizing on youth unemployment in urban areas.

Cuộc thảo luận đang tập trung vào tình trạng thất nghiệp của thanh niên ở thành phố.

They are not focalizing on the importance of mental health awareness.

Họ không tập trung vào tầm quan trọng của nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Is the conference focalizing on social justice issues this year?

Hội nghị có đang tập trung vào các vấn đề công bằng xã hội năm nay không?

02

Để làm cho một cái gì đó trở thành trung tâm của sự chú ý hoặc quan tâm.

To make something the center of attention or interest.

Ví dụ

The community center is focalizing on youth programs this summer.

Trung tâm cộng đồng đang tập trung vào các chương trình cho thanh thiếu niên mùa hè này.

They are not focalizing on the elderly in their social initiatives.

Họ không tập trung vào người cao tuổi trong các sáng kiến xã hội của mình.

Is the school focalizing on mental health awareness this year?

Trường có đang tập trung vào việc nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần năm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Focalizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Focalizing

Không có idiom phù hợp