Bản dịch của từ Foliot trong tiếng Việt

Foliot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foliot (Noun)

fˈoʊliət
fˈoʊliət
01

Một phần của sự thoát ra khỏi bờ trong những chiếc đồng hồ đầu tiên.

Part of the verge escapement in early clocks.

Ví dụ

The foliot regulated time in early social gatherings in 17th century England.

Foliot điều chỉnh thời gian trong các buổi gặp mặt xã hội ở Anh thế kỷ 17.

Modern clocks don't use a foliot for timekeeping anymore.

Đồng hồ hiện đại không còn sử dụng foliot để đo thời gian nữa.

Did the foliot influence social events in the 1600s significantly?

Foliot có ảnh hưởng lớn đến các sự kiện xã hội trong thế kỷ 1600 không?

02

Một sinh vật trong văn hóa dân gian ý tạo ra tiếng động và ném đồ vật đi khắp nơi.

A creature from italian folklore that makes noises and flings objects about.

Ví dụ

The foliot caused chaos at the party last Saturday night.

Foliot đã gây ra hỗn loạn tại bữa tiệc tối thứ Bảy tuần trước.

The foliot didn't scare anyone during the social gathering.

Foliot không làm ai sợ hãi trong buổi gặp gỡ xã hội.

Did the foliot really throw objects at the community event?

Foliot có thật sự ném đồ tại sự kiện cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foliot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foliot

Không có idiom phù hợp