Bản dịch của từ Folkways trong tiếng Việt

Folkways

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Folkways (Noun)

01

Hành vi hoặc lối sống truyền thống của một cộng đồng hoặc một nhóm người cụ thể.

The traditional behaviour or way of life of a particular community or group of people.

Ví dụ

Folkways shape the social interactions in many small communities, like Springfield.

Phong tục tập quán hình thành các tương tác xã hội ở nhiều cộng đồng nhỏ, như Springfield.

Folkways do not change quickly; they evolve over many generations.

Phong tục tập quán không thay đổi nhanh chóng; chúng phát triển qua nhiều thế hệ.

What folkways are most important in your community's daily life?

Phong tục tập quán nào là quan trọng nhất trong đời sống hàng ngày của cộng đồng bạn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Folkways cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Folkways

Không có idiom phù hợp