Bản dịch của từ Food distribution trong tiếng Việt
Food distribution

Food distribution (Noun)
Quá trình phân phối thực phẩm đến các địa điểm hoặc người khác nhau, đặc biệt trong bối cảnh nhân đạo.
The process of delivering food to various locations or people, especially in a humanitarian context.
Food distribution helped 500 families in need during the recent hurricane.
Phân phối thực phẩm đã giúp 500 gia đình cần thiết trong cơn bão gần đây.
Food distribution does not reach all communities equally in our city.
Phân phối thực phẩm không đến tất cả các cộng đồng một cách công bằng trong thành phố của chúng tôi.
How effective is food distribution in addressing hunger in urban areas?
Phân phối thực phẩm hiệu quả như thế nào trong việc giải quyết nạn đói ở đô thị?
Cách thức mà thực phẩm được chia sẻ giữa các thành viên trong một cộng đồng.
The way in which food is shared among a population.
Food distribution helps reduce hunger in urban areas like New York.
Phân phối thực phẩm giúp giảm đói ở các khu vực đô thị như New York.
Food distribution does not always reach remote communities effectively.
Phân phối thực phẩm không luôn đến được các cộng đồng xa xôi một cách hiệu quả.
How does food distribution impact low-income families in Los Angeles?
Phân phối thực phẩm ảnh hưởng như thế nào đến các gia đình thu nhập thấp ở Los Angeles?
The food distribution program helped 500 families in our community last year.
Chương trình phân phối thực phẩm đã giúp 500 gia đình trong cộng đồng chúng tôi năm ngoái.
The food distribution did not reach all neighborhoods equally.
Việc phân phối thực phẩm không đến tất cả các khu phố một cách công bằng.
How effective is the food distribution initiative in reducing hunger?
Sáng kiến phân phối thực phẩm hiệu quả như thế nào trong việc giảm đói?