Bản dịch của từ Footbed trong tiếng Việt

Footbed

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Footbed (Noun)

01

Đế trong ủng hoặc giày, được sử dụng để đệm hoặc để mang lại sự vừa vặn hơn.

An insole in a boot or shoe used for cushioning or to provide a better fit.

Ví dụ

The footbed in my sneakers is very comfortable.

Đế giày trong đôi giày thể thao của tôi rất thoải mái.

She doesn't like the footbed in her new boots.

Cô ấy không thích đế giày trong đôi ủng mới của mình.

Is the footbed removable from these shoes?

Có thể tháo đế giày ra khỏi đôi giày này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/footbed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Footbed

Không có idiom phù hợp