Bản dịch của từ Insole trong tiếng Việt

Insole

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Insole (Noun)

ˈɪnsˌoʊl
ˈɪnsˌoʊl
01

Đế có thể tháo rời được đeo trong giày để giữ ấm, khử mùi hoặc để cải thiện độ vừa vặn.

A removable sole worn in a shoe for warmth, as a deodorizer, or to improve the fit.

Ví dụ

She inserted a new insole into her shoes for extra comfort.

Cô ấy đặt một lót giày mới vào giày để thoải mái hơn.

The athlete replaced his worn insole with a high-performance one.

Vận động viên thay lót giày cũ bằng một cái hiệu suất cao.

The store sells various types of insoles to cater to different needs.

Cửa hàng bán nhiều loại lót giày khác nhau để phục vụ nhu cầu khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Insole cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Insole

Không có idiom phù hợp