Bản dịch của từ Footpath trong tiếng Việt

Footpath

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Footpath (Noun)

fˈʊtpˌæɵ
fˈʊtpˌæɵ
01

Là đường để người đi lại, đặc biệt là đường bên phải ở nông thôn.

A path for people to walk along especially a right of way in the countryside.

Ví dụ

The footpath through the park is popular for morning walks.

Con đường dành cho người đi bộ qua công viên rất phổ biến cho việc đi dạo buổi sáng.

Local communities maintain footpaths for recreational activities.

Các cộng đồng địa phương duy trì con đường dành cho người đi bộ cho các hoạt động giải trí.

The footpath along the river offers scenic views for joggers.

Con đường dành cho người đi bộ dọc theo sông cung cấp khung cảnh đẹp cho người chạy bộ.

Kết hợp từ của Footpath (Noun)

CollocationVí dụ

Long-distance footpath

Đường dài

The appalachian trail is a famous long-distance footpath in the us.

Đường mòn appalachian là một con đường dài nổi tiếng ở mỹ.

Public footpath

Đường đi công cộng

The public footpath in central park is always crowded with joggers.

Con đường dành cho người đi bộ ở central park luôn đông đúc với người chạy bộ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/footpath/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] A was built from the west to the east, surrounding a new lake on the west and woods on the east [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Footpath

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.