Bản dịch của từ Footprint trong tiếng Việt

Footprint

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Footprint (Noun)

fˈʊtpɹɪnt
fˈʊtpɹɪnt
01

Khu vực bị chiếm đóng hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó.

The area occupied or affected by something.

Ví dụ

Her social media footprint expanded after the viral video.

Dấu chân truyền thông xã hội của cô ấy mở rộng sau video lan truyền.

The company aims to reduce its environmental footprint by 20%.

Công ty nhắm mục tiêu giảm dấu chân môi trường của mình 20%.

The event left a lasting positive footprint on the community.

Sự kiện để lại một dấu chân tích cực lâu dài trên cộng đồng.

02

Ấn tượng do bàn chân hoặc giày để lại trên mặt đất hoặc bề mặt.

The impression left by a foot or shoe on the ground or a surface.

Ví dụ

Her footprint in the sand showed she had walked alone.

Dấu chân của cô ấy trên cát cho thấy cô ấy đã đi một mình.

The detective found a footprint near the crime scene.

Thám tử phát hiện một dấu chân gần hiện trường vụ án.

The hiker followed the footprints to find the lost child.

Người leo núi theo dấu chân để tìm đứa trẻ bị lạc.

Dạng danh từ của Footprint (Noun)

SingularPlural

Footprint

Footprints

Kết hợp từ của Footprint (Noun)

CollocationVí dụ

Footprint lead

Dấu chân dẫn đến

Her social media footprint lead to a successful online business.

Dấu ấn trên mạng xã hội của cô ấy dẫn đến một doanh nghiệp trực tuyến thành công.

Set of footprints

Dãy dấu chân

The set of footprints led to a hidden party location.

Dấu chân dẫn đến một địa điểm tổ chức tiệc ẩn

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Footprint cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The company is switching to eco-friendly packaging to reduce its carbon [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Thanks to technological advancements, electric cars have become quite prominent these days, which significantly helps people to cut down their carbon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] This not only saves us money but also reduces paper and energy consumption, thus contributing to a reduced carbon which in turn lowers our environmental impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] To address this problem, governments could enforce the existing environmental laws or manufacturers could actively reduce their carbon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Footprint

Không có idiom phù hợp