Bản dịch của từ Footprints trong tiếng Việt

Footprints

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Footprints (Noun)

01

Một dấu hiệu hoặc một loạt dấu vết do người, động vật hoặc đồ vật để lại đã đi qua một con đường nhất định.

A mark or series of marks left by a person animal or thing that has passed a certain way.

Ví dụ

The footprints of volunteers showed their dedication during the cleanup event.

Dấu chân của tình nguyện viên cho thấy sự cống hiến trong sự kiện dọn dẹp.

There are no footprints left at the community center after the event.

Không có dấu chân nào còn lại tại trung tâm cộng đồng sau sự kiện.

Did the footprints of participants influence the social project outcomes?

Dấu chân của người tham gia có ảnh hưởng đến kết quả dự án xã hội không?

Dạng danh từ của Footprints (Noun)

SingularPlural

Footprint

Footprints

Footprints (Noun Countable)

01

Một bước chân hoặc dấu chân.

A footstep or footmark.

Ví dụ

The footprints at the park show many visitors came yesterday.

Dấu chân ở công viên cho thấy nhiều khách đã đến hôm qua.

There are no footprints on the beach this morning.

Sáng nay không có dấu chân nào trên bãi biển.

How many footprints did you see at the community event?

Bạn đã thấy bao nhiêu dấu chân tại sự kiện cộng đồng?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Footprints cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The company is switching to eco-friendly packaging to reduce its carbon [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] To address this problem, governments could enforce the existing environmental laws or manufacturers could actively reduce their carbon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Thanks to technological advancements, electric cars have become quite prominent these days, which significantly helps people to cut down their carbon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] This not only saves us money but also reduces paper and energy consumption, thus contributing to a reduced carbon which in turn lowers our environmental impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Footprints

Không có idiom phù hợp