Bản dịch của từ For instance trong tiếng Việt

For instance

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

For instance (Noun)

01

Một ví dụ giúp giải thích hoặc hỗ trợ một lý thuyết hoặc lập luận.

An example that helps to explain or support a theory or argument.

Ví dụ

I will provide a for instance during my IELTS speaking test.

Tôi sẽ cung cấp một ví dụ trong bài thi nói IELTS của mình.

It's important to include a for instance in your IELTS writing.

Quan trọng để bao gồm một ví dụ trong bài viết IELTS của bạn.

Can you give me a for instance related to the social topic?

Bạn có thể cho tôi một ví dụ liên quan đến chủ đề xã hội không?

She provided a for instance to clarify her point.

Cô ấy cung cấp một ví dụ để làm rõ điểm của mình.

There was no for instance to back up his claim.

Không có ví dụ nào để ủng hộ lập luận của anh ấy.

For instance (Verb)

01

Để cung cấp một ví dụ hoặc minh họa.

To provide an example or illustration.

Ví dụ

She always uses real-life examples in her IELTS writing essays.

Cô ấy luôn sử dụng các ví dụ thực tế trong bài luận viết IELTS của mình.

He never forgets to provide examples to support his IELTS speaking points.

Anh ấy không bao giờ quên cung cấp ví dụ để ủng hộ điểm của mình trong phần nói IELTS.

Do you think using specific examples is crucial for IELTS success?

Bạn có nghĩ rằng việc sử dụng các ví dụ cụ thể là quan trọng cho thành công trong IELTS không?

She asked for instance to clarify her point during the presentation.

Cô ấy đã yêu cầu ví dụ để làm rõ điểm của mình trong bài thuyết trình.

He never uses for instance in his essays, preferring different examples.

Anh ấy không bao giờ sử dụng ví dụ trong bài luận của mình, thích sử dụng các ví dụ khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng For instance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Take, for the development of lightweight and heat-resistant materials for spacecraft [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] For doctors and nurses need high concentration, and particularly surgeons [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] For when playing with other children, being the best is irrelevant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] There are indeed several of international travel creating social conflicts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with For instance

Không có idiom phù hợp