Bản dịch của từ Ford trong tiếng Việt

Ford

Noun [U/C] Verb

Ford (Noun)

fˈɔɹd
foʊɹd
01

Một nơi nông trên sông hoặc suối cho phép người ta đi bộ hoặc lái xe qua.

A shallow place in a river or stream allowing one to walk or drive across.

Ví dụ

The locals crossed the ford to reach the village on foot.

Người dân địa phương băng qua pháo đài để đi bộ đến làng.

The ford was flooded after heavy rains, making it impassable.

Cạnh cạn bị ngập sau những trận mưa lớn nên không thể vượt qua được.

The ford near the town is a convenient shortcut for many.

Cạnh cạn gần thị trấn là một lối tắt thuận tiện cho nhiều người.

Dạng danh từ của Ford (Noun)

SingularPlural

Ford

Fords

Ford (Verb)

fˈɔɹd
foʊɹd
01

(của người hoặc phương tiện) băng qua (sông, suối) ở nơi cạn.

(of a person or vehicle) cross (a river or stream) at a shallow place.

Ví dụ

John forded the river to reach the village on time.

John đã vượt sông để đến làng đúng giờ.

The family fords the stream during their annual picnic.

Gia đình vượt suối trong chuyến dã ngoại hàng năm của họ.

The explorer fords the creek to continue the expedition.

Nhà thám hiểm vượt qua con lạch để tiếp tục chuyến thám hiểm.

Dạng động từ của Ford (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ford

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fords

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fording

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ford cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ford

Không có idiom phù hợp