Bản dịch của từ Forecaster trong tiếng Việt
Forecaster

Forecaster (Noun)
The weather forecaster predicted heavy rain tomorrow.
Người dự báo thời tiết dự đoán mưa lớn vào ngày mai.
The economic forecaster anticipates a rise in unemployment rates.
Người dự báo kinh tế dự kiến sự tăng lên về tỷ lệ thất nghiệp.
The market forecaster forecasts a decrease in stock prices next week.
Người dự báo thị trường dự đoán một sự giảm giá cổ phiếu vào tuần tới.
Họ từ
Từ "forecaster" chỉ người dự đoán, đặc biệt trong ngữ cảnh thời tiết hoặc kinh tế. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Brit, từ này có nghĩa tương tự nhưng có thể khác biệt nhẹ về ngữ điệu khi phát âm. Cụ thể, "forecaster" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như khí tượng học và phân tích thị trường. Sự khác biệt chủ yếu nằm ở ngữ cảnh và không có phiên bản viết khác nhau, nhưng cách dùng trong hội thoại có thể ảnh hưởng bởi các phương ngữ địa phương.
Từ "forecaster" có nguồn gốc từ động từ Latin "forecastare", kết hợp giữa "fore" (tiếng Anh cổ có nghĩa là "trước") và "cast" (từ tiếng Latin "castare", nghĩa là "đặt" hay "dự đoán"). Từ này được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 19 để chỉ người đưa ra dự đoán về thời tiết hay các xu hướng tương lai. Ngày nay, "forecaster" thường được dùng để chỉ những chuyên gia dự đoán trong nhiều lĩnh vực, từ khí tượng học đến tài chính. Sự phát triển của từ này phản ánh sự gia tăng nhu cầu về phân tích và dự báo trong một xã hội luôn vận động.
Từ "forecaster" xuất hiện với tần suất khá thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong Listening và Writing, nơi yêu cầu người học phải phân tích và diễn đạt dữ liệu dự đoán. Trong Speaking, từ này có thể được sử dụng khi thảo luận về dự báo thời tiết hoặc xu hướng kinh tế. Trong ngữ cảnh rộng hơn, "forecaster" thường liên quan đến các lĩnh vực như khí tượng, tài chính và nghiên cứu thị trường, nơi mà việc dự đoán là vô cùng quan trọng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



