Bản dịch của từ Formative trong tiếng Việt

Formative

Adjective Noun [U/C]

Formative (Adjective)

fˈɔɹmətɪv
fˈɑɹmətɪv
01

Phục vụ để hình thành một cái gì đó, đặc biệt là có ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển của một con người.

Serving to form something especially having a profound influence on a persons development.

Ví dụ

Formative experiences shape our personalities in early childhood.

Những trải nghiệm hình thành định hình tính cách của chúng ta ở tuổi thơ ấu.

Negative formative influences can hinder social skills development significantly.

Những ảnh hưởng hình thành tiêu cực có thể làm trở ngại cho việc phát triển kỹ năng xã hội một cách đáng kể.

Are formative experiences more important than genetic factors in social development?

Những trải nghiệm hình thành có quan trọng hơn các yếu tố di truyền trong việc phát triển xã hội không?

Positive relationships are formative for children's emotional development.

Mối quan hệ tích cực quan trọng cho sự phát triển cảm xúc của trẻ.

Negative experiences can be formative in shaping one's personality.

Những trải nghiệm tiêu cực có thể ảnh hưởng đến việc hình thành tính cách của một người.

Formative (Noun)

fˈɔɹmətɪv
fˈɑɹmətɪv
01

Một yếu tố hình thành.

A formative element.

Ví dụ

Family is a formative element in shaping one's social behavior.

Gia đình là yếu tố hình thành quan trọng trong hành vi xã hội của một người.

Lack of positive role models can hinder formative development in society.

Thiếu mẫu mực tích cực có thể cản trở sự phát triển hình thành trong xã hội.

Is a strong community a formative force for individual growth?

Một cộng đồng mạnh mẽ có phải là một lực lượng hình thành cho sự phát triển cá nhân không?

Social interactions are a formative aspect of language development.

Giao tiếp xã hội là một yếu tố hình thành quan trọng của việc phát triển ngôn ngữ.

Lack of formative experiences can hinder academic progress in students.

Thiếu trải nghiệm hình thành có thể làm trì hoãn tiến bộ học thuật của học sinh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Formative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Unlike books, which present information in the of texts or images only, the Internet provides learners with knowledge in both texts and digital like audio or videos [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Notably, a portion of this carbon becomes preserved in the Earth's crust, fossils and fossil fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe the first day you went to school that you remember
[...] Without proper socialization, children may struggle with healthy relationships and navigating social situations later in life [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] In the subsequent step, condensation occurs when water vapour cools in the sky, tiny liquid droplets that create clouds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Formative

Không có idiom phù hợp