Bản dịch của từ Fortune teller trong tiếng Việt

Fortune teller

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fortune teller (Noun)

fˈɑɹtʃn tˈɛləɹ
fˈɑɹtʃn tˈɛləɹ
01

Một người tuyên bố dự đoán tương lai để đổi lấy tiền.

A person who professes to predict the future in return for money.

Ví dụ

Maria visited a fortune teller to learn about her future job.

Maria đã đến gặp một người đoán vận mệnh để biết về công việc tương lai.

Many people do not believe in fortune tellers' predictions.

Nhiều người không tin vào những dự đoán của người đoán vận mệnh.

Do you think fortune tellers can truly predict the future?

Bạn có nghĩ rằng những người đoán vận mệnh có thể thực sự dự đoán tương lai không?

02

Một người bắt cuốc.

A cootie catcher.

Ví dụ

The fortune teller predicted my future at the social event last week.

Người đọc vận mệnh đã dự đoán tương lai của tôi tại sự kiện xã hội tuần trước.

Many people do not believe in a fortune teller's predictions.

Nhiều người không tin vào những dự đoán của người đọc vận mệnh.

Did the fortune teller attend the community gathering last Saturday?

Người đọc vận mệnh có tham gia buổi tụ họp cộng đồng thứ Bảy tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fortune teller/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fortune teller

Không có idiom phù hợp