Bản dịch của từ Franchising trong tiếng Việt

Franchising

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Franchising (Verb)

fɹˈæntʃaɪzɪŋ
fɹˈæntʃaɪzɪŋ
01

Nhận và vận hành nhượng quyền thương mại.

Adopting and operating franchises.

Ví dụ

Many businesses are franchising to expand their social impact in communities.

Nhiều doanh nghiệp đang nhượng quyền để mở rộng ảnh hưởng xã hội của họ.

Not all companies are franchising their services due to high costs.

Không phải tất cả các công ty đều nhượng quyền dịch vụ của họ vì chi phí cao.

Are local restaurants interested in franchising to reach more customers?

Các nhà hàng địa phương có quan tâm đến việc nhượng quyền để tiếp cận nhiều khách hàng hơn không?

Dạng động từ của Franchising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Franchise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Franchised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Franchised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Franchises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Franchising

Franchising (Noun)

fɹˈæntʃaɪzɪŋ
fɹˈæntʃaɪzɪŋ
01

Việc thực hành sử dụng mô hình kinh doanh thành công của một công ty khác.

The practice of using another firms successful business model.

Ví dụ

Franchising helps small businesses grow by using proven models.

Franchising giúp các doanh nghiệp nhỏ phát triển bằng cách sử dụng mô hình đã chứng minh.

Franchising does not guarantee success for every entrepreneur.

Franchising không đảm bảo thành công cho mọi doanh nhân.

Is franchising a good option for social entrepreneurs like Sarah?

Franchising có phải là lựa chọn tốt cho các doanh nhân xã hội như Sarah không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/franchising/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It's a Fantastic Beast and where to find them – the first part of a new series in the Harry Potter universe – one of the most popular in the film industry [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Franchising

Không có idiom phù hợp