Bản dịch của từ Free movement trong tiếng Việt

Free movement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Free movement (Noun)

fɹˈi mˈuvmənt
fɹˈi mˈuvmənt
01

Quyền di chuyển tự do hoặc không bị cản trở trong một khu vực cụ thể hoặc giữa các khu vực.

The right to move freely or unhindered within a particular area or between areas.

Ví dụ

Many countries support free movement for their citizens across borders.

Nhiều quốc gia ủng hộ quyền tự do di chuyển cho công dân của họ qua biên giới.

The free movement of people is not allowed in some regions.

Quyền tự do di chuyển của người dân không được phép ở một số khu vực.

Is free movement essential for social integration in diverse communities?

Quyền tự do di chuyển có cần thiết cho sự hội nhập xã hội trong các cộng đồng đa dạng không?

Free movement allows citizens to travel easily across the European Union.

Quyền tự do di chuyển cho phép công dân dễ dàng đi lại trong Liên minh Châu Âu.

Many countries do not guarantee free movement for their residents.

Nhiều quốc gia không đảm bảo quyền tự do di chuyển cho cư dân của họ.

02

Một thực tiễn đã được thiết lập cho phép di chuyển hàng hóa hoặc người mà không có hạn chế.

An established practice allowing the movement of goods or people without restrictions.

Ví dụ

Free movement enhances trade between countries like the USA and Canada.

Sự di chuyển tự do thúc đẩy thương mại giữa các nước như Mỹ và Canada.

Free movement does not apply to all countries in the European Union.

Sự di chuyển tự do không áp dụng cho tất cả các nước trong Liên minh Châu Âu.

Does free movement benefit workers in developing countries like Vietnam?

Sự di chuyển tự do có lợi cho người lao động ở các nước đang phát triển như Việt Nam không?

Free movement allows people to travel easily across European countries.

Sự di chuyển tự do cho phép mọi người dễ dàng đi lại giữa các nước châu Âu.

Free movement does not restrict anyone from entering the job market.

Sự di chuyển tự do không hạn chế ai tham gia thị trường lao động.

03

Một nguyên tắc của các thỏa thuận hoặc hiệp ước khác nhau nhằm thúc đẩy việc đi lại không hạn chế của cá nhân hoặc sản phẩm.

A principle of various agreements or treaties that promote the unrestricted transit of individuals or products.

Ví dụ

Free movement allows citizens to travel across Europe without restrictions.

Sự di chuyển tự do cho phép công dân di chuyển khắp châu Âu mà không bị hạn chế.

Many people do not understand the benefits of free movement in society.

Nhiều người không hiểu lợi ích của sự di chuyển tự do trong xã hội.

Does free movement improve job opportunities for immigrants in the community?

Sự di chuyển tự do có cải thiện cơ hội việc làm cho người nhập cư trong cộng đồng không?

Free movement allows citizens to travel between countries without restrictions.

Di chuyển tự do cho phép công dân đi lại giữa các quốc gia mà không bị hạn chế.

Many people do not understand the benefits of free movement in society.

Nhiều người không hiểu lợi ích của di chuyển tự do trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Free movement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Free movement

Không có idiom phù hợp