Bản dịch của từ Frequenting trong tiếng Việt

Frequenting

Verb

Frequenting (Verb)

01

Đến thăm hoặc dành thời gian ở một địa điểm cụ thể hoặc với một người cụ thể thường xuyên.

To visit or spend time at a particular place or with a particular person frequently.

Ví dụ

She enjoys frequenting local cafes to meet friends after work.

Cô ấy thích thường xuyên đến các quán cà phê địa phương để gặp bạn bè sau giờ làm.

The group of friends has been frequenting the park for picnics.

Nhóm bạn đã thường xuyên đến công viên để đi dã ngoại.

He is known for frequenting the library to study for exams.

Anh ấy nổi tiếng vì thường xuyên đến thư viện để học cho kỳ thi.

Dạng động từ của Frequenting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Frequent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frequented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frequented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frequents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Frequenting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frequenting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Jade bracelets were given to fiancées as engagement presents in antiquity [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Secondly, the occurrence of natural disasters leads to the hunger problem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Also, exposure to negative news can distort readers' perception of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I am an early riser, so I wake up at 4 am to feel more energetic [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Frequenting

Không có idiom phù hợp