Bản dịch của từ Frequents trong tiếng Việt

Frequents

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frequents (Verb)

fɹˈikwɛnts
fɹˈikwnts
01

Đến thăm một nơi thường xuyên.

To visit a place often.

Ví dụ

Many people frequents the local coffee shop every morning.

Nhiều người thường xuyên đến quán cà phê địa phương mỗi sáng.

She does not frequents bars, preferring quieter places instead.

Cô ấy không thường xuyên đến quán bar, thích những nơi yên tĩnh hơn.

Do you frequents community events in your neighborhood?

Bạn có thường xuyên tham gia các sự kiện cộng đồng trong khu phố không?

02

Có sự tương tác thường xuyên với ai đó.

To have frequent interactions with someone.

Ví dụ

She frequents the coffee shop near her university every morning.

Cô ấy thường xuyên đến quán cà phê gần trường đại học mỗi sáng.

They do not frequents the local gym since it is too far.

Họ không thường xuyên đến phòng gym địa phương vì nó quá xa.

Do you frequents the community center for social events?

Bạn có thường xuyên đến trung tâm cộng đồng cho các sự kiện xã hội không?

03

Xảy ra thường xuyên hoặc theo thói quen.

To occur regularly or habitually.

Ví dụ

She frequents the local coffee shop every Saturday morning.

Cô ấy thường đến quán cà phê địa phương mỗi sáng thứ Bảy.

He does not frequents parties; he prefers quiet gatherings.

Anh ấy không thường tham gia tiệc tùng; anh thích những buổi gặp mặt yên tĩnh.

Do you frequents community events in your neighborhood?

Bạn có thường tham gia các sự kiện cộng đồng trong khu phố không?

Dạng động từ của Frequents (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Frequent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frequented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frequented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frequents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Frequenting

Frequents (Noun)

01

Một mô hình hoặc trạng thái xảy ra thường xuyên.

A pattern or state of occurring often.

Ví dụ

Social media frequents our daily lives, influencing our communication styles.

Mạng xã hội thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Discussions about climate change rarely frequents high school curricula.

Các cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu hiếm khi xuất hiện trong chương trình học trung học.

What frequents your conversations with friends about social issues?

Chủ đề nào thường xuyên xuất hiện trong các cuộc trò chuyện của bạn với bạn bè về các vấn đề xã hội?

02

Một cá nhân thực hành việc đi học thường xuyên.

An individual who practices regular attendance.

Ví dụ

John is a frequent visitor to the local community center.

John là một người thường xuyên đến trung tâm cộng đồng địa phương.

Many frequent attendees enjoy the monthly social gatherings.

Nhiều người tham dự thường xuyên thích các buổi gặp gỡ xã hội hàng tháng.

Are there frequent participants in the neighborhood clean-up events?

Có nhiều người tham gia thường xuyên trong các sự kiện dọn dẹp khu phố không?

03

Một người thường xuyên ghé thăm một nơi.

A person who frequently visits a place.

Ví dụ

John is a frequent visitor to the local community center.

John là một người thường xuyên đến trung tâm cộng đồng địa phương.

She is not a frequent participant in social events.

Cô ấy không phải là người tham gia thường xuyên các sự kiện xã hội.

Is Tom a frequent attendee at the neighborhood meetings?

Tom có phải là người thường xuyên tham dự các cuộc họp khu phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frequents/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Jade bracelets were given to fiancées as engagement presents in antiquity [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] Do you think old people now use the Internet more compared to the past [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I am an early riser, so I wake up at 4 am to feel more energetic [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] There are a few places that I go to in my area and thoroughly enjoy [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Frequents

Không có idiom phù hợp