Bản dịch của từ Frock trong tiếng Việt

Frock

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frock (Noun)

frɑk
frɑk
01

Váy của phụ nữ hoặc bé gái.

A womans or girls dress.

Ví dụ

Sarah wore a beautiful frock to the social gathering last Saturday.

Sarah đã mặc một chiếc váy đẹp đến buổi họp mặt xã hội hôm thứ Bảy.

Many girls did not like the frock style at the event.

Nhiều cô gái không thích kiểu váy trong sự kiện.

Did Emily choose a frock for the charity event next week?

Emily có chọn một chiếc váy cho sự kiện từ thiện tuần tới không?

02

Áo khoác của công nhân nông nghiệp; một chiếc áo khoác ngoài.

An agricultural workers smock a smockfrock.

Ví dụ

The farmer wore a frock while planting corn in April.

Người nông dân mặc một chiếc áo choàng khi trồng ngô vào tháng Tư.

She did not like the frock her brother wore to the fair.

Cô ấy không thích chiếc áo choàng mà anh trai mặc đến hội chợ.

Did the workers wear frocks during the harvest season last year?

Các công nhân có mặc áo choàng trong mùa thu hoạch năm ngoái không?

03

Một chiếc áo choàng dài với tay áo bồng bềnh được mặc bởi các tu sĩ, linh mục hoặc giáo sĩ.

A long gown with flowing sleeves worn by monks priests or clergy.

Ví dụ

The priest wore a frock during the Sunday service at church.

Người linh mục mặc một chiếc áo choàng trong buổi lễ Chủ nhật tại nhà thờ.

The monks do not wear a frock outside their monastery.

Các tu sĩ không mặc áo choàng bên ngoài tu viện của họ.

Did the clergy wear a frock at the wedding ceremony?

Các linh mục có mặc áo choàng trong buổi lễ cưới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frock

Không có idiom phù hợp