Bản dịch của từ Fugged trong tiếng Việt

Fugged

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fugged (Verb)

fˈʌɡd
fˈʌɡd
01

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của fug.

Simple past and past participle of fug.

Ví dụ

He fugged from the party early to avoid his ex-girlfriend.

Anh ấy trốn khỏi bữa tiệc sớm để tránh bạn gái cũ.

She didn't fugged from the meeting even though it was boring.

Cô ấy không trốn khỏi cuộc họp dù nó rất nhàm chán.

Did they fugged from the social event due to the bad weather?

Họ có trốn khỏi sự kiện xã hội vì thời tiết xấu không?

She fugged from the party early to avoid the drama.

Cô ấy trốn khỏi bữa tiệc sớm để tránh drama.

He didn't fugged when his friends started arguing at the event.

Anh ấy không trốn khi bạn bè bắt đầu tranh cãi tại sự kiện.

02

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của fugg.

Simple past and past participle of fugg.

Ví dụ

She fugged up the interview by arriving late.

Cô ấy đã làm hỏng cuộc phỏng vấn bằng cách đến muộn.

He didn't fugged his presentation, so he got a high score.

Anh ấy không làm hỏng bài thuyết trình của mình, nên anh ấy đạt điểm cao.

Did they fugged their group project last week?

Họ đã làm hỏng dự án nhóm của mình tuần trước chưa?

She fugged up her IELTS writing by not following the prompt.

Cô ấy đã làm hỏng bài viết IELTS của mình bằng cách không tuân theo đề bài.

He didn't fugged his IELTS speaking test, so he got a high score.

Anh ấy không làm hỏng bài thi nói IELTS, vì vậy anh ấy đã đạt điểm cao.

Fugged (Adjective)

fˈʌɡd
fˈʌɡd
01

(thường lên) lơ mơ và bối rối.

Often with up lethargic and confused.

Ví dụ

After the long flight, Tom felt fugged and disoriented.

Sau chuyến bay dài, Tom cảm thấy mệt mỏi và lúng túng.

She didn't perform well in the interview because she felt fugged.

Cô ấy không thể thể hiện tốt trong cuộc phỏng vấn vì cảm thấy mệt mỏi.

Are you feeling fugged after staying up late to prepare for IELTS?

Bạn có cảm thấy mệt mỏi sau khi thức khuya để chuẩn bị cho IELTS không?

She felt fugged after studying for the IELTS writing test.

Cô ấy cảm thấy lờ đờ sau khi học cho bài kiểm tra viết IELTS.

He was not fugged during the speaking section of the IELTS exam.

Anh ấy không lờ đờ trong phần nói của kỳ thi IELTS.

02

(thường với lên) dạng uyển ngữ của fuck.

Often with up euphemistic form of fucked.

Ví dụ

The speaker accidentally said a fugged word during the presentation.

Người phát ngôn vô tình nói một từ vô duyên trong bài thuyết trình.

Using fugged language is not appropriate in formal IELTS writing.

Sử dụng ngôn ngữ vô duyên không phù hợp trong viết IELTS chính thức.

Did the candidate realize they fugged up their speaking test?

Ứng viên có nhận ra họ đã làm hỏng bài thi nói không?

She felt fugged up after failing the IELTS writing test.

Cô ấy cảm thấy lo lắng sau khi thất bại trong bài kiểm tra viết IELTS.

He was not fugged up during the IELTS speaking practice session.

Anh ấy không lo lắng trong buổi luyện tập nói IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fugged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fugged

Không có idiom phù hợp