Bản dịch của từ Full potential trong tiếng Việt

Full potential

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full potential (Noun)

fˈʊl pətˈɛnʃəl
fˈʊl pətˈɛnʃəl
01

Khả năng tối đa hoặc năng lực mà một người hoặc một cái gì đó có thể đạt được.

The maximum capability or capacity that someone or something can achieve.

Ví dụ

Everyone has the ability to reach their full potential in life.

Mọi người đều có khả năng đạt được tiềm năng tối đa trong cuộc sống.

Many people do not realize their full potential in social situations.

Nhiều người không nhận ra tiềm năng tối đa của họ trong tình huống xã hội.

How can we help others achieve their full potential in society?

Làm thế nào chúng ta có thể giúp người khác đạt được tiềm năng tối đa trong xã hội?

Youth programs help students reach their full potential in society.

Các chương trình thanh niên giúp học sinh phát huy tối đa tiềm năng trong xã hội.