Bản dịch của từ Furrowed trong tiếng Việt

Furrowed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Furrowed (Adjective)

01

Có rãnh hoặc nếp nhăn trên bề mặt.

Having grooves or wrinkles on the surface.

Ví dụ

Her furrowed brow showed her concern about social inequality.

Cái trán nhăn của cô ấy thể hiện sự lo lắng về bất bình đẳng xã hội.

His furrowed face did not reflect happiness at the party.

Gương mặt nhăn nheo của anh ấy không phản ánh sự hạnh phúc tại bữa tiệc.

Is her furrowed expression a sign of stress in social situations?

Biểu cảm nhăn nheo của cô ấy có phải là dấu hiệu căng thẳng trong tình huống xã hội không?

Furrowed (Verb)

fˈɝoʊd
fˈɝoʊd
01

Tạo thành một đường rãnh, rãnh hoặc vết mòn (mặt đất hoặc bề mặt của một cái gì đó)

Make a rut groove or trail in the ground or the surface of something.

Ví dụ

The farmer furrowed the field for better crop growth this season.

Người nông dân đã cày xới cánh đồng để cây trồng phát triển tốt hơn.

She did not furrow the ground before planting the flowers.

Cô ấy không cày xới mặt đất trước khi trồng hoa.

Did the community furrow the park for the new garden project?

Cộng đồng có cày xới công viên cho dự án vườn mới không?

Dạng động từ của Furrowed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Furrow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Furrowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Furrowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Furrows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Furrowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Furrowed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Furrowed

Không có idiom phù hợp