Bản dịch của từ Furthermore trong tiếng Việt

Furthermore

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Furthermore (Adverb)

ˌfɜː.ðəˈmɔːr
ˈfɝː.ðɚ.mɔːr
01

Hơn nữa, ngoài ra, quan trọng hơn là.

Furthermore, additionally, more importantly.

Ví dụ

Furthermore, social media platforms allow users to connect with friends.

Hơn nữa, các nền tảng truyền thông xã hội cho phép người dùng kết nối với bạn bè.

Additionally, social networks play a crucial role in promoting social causes.

Ngoài ra, mạng xã hội đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các hoạt động xã hội.

More importantly, social interactions help build strong community bonds.

Quan trọng hơn, các tương tác xã hội giúp xây dựng mối liên kết cộng đồng bền chặt.

Furthermore, the journalist emphasized the importance of fact-checking in reporting.

Hơn nữa, nhà báo nhấn mạnh tầm quan trọng của việc kiểm tra thực tế trong việc đưa tin.

Additionally, the TV anchor highlighted the upcoming weather forecast.

Ngoài ra, người dẫn chương trình truyền hình còn nêu bật dự báo thời tiết sắp tới.

02

Ngoài ra; ngoài ra (dùng để đưa ra một quan điểm mới trong một cuộc tranh luận)

In addition; besides (used to introduce a fresh consideration in an argument)

Ví dụ

Furthermore, social media plays a significant role in modern communication.

Hơn nữa, truyền thông xã hội đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hiện đại.

She enjoys volunteering at the local shelter. Furthermore, she helps with fundraising.

Cô ấy thích làm tình nguyện tại trại trẻ mồ côi địa phương. Hơn nữa, cô ấy giúp đỡ với việc gây quỹ.

The event was a success. Furthermore, it raised awareness about mental health.

Sự kiện đã thành công. Hơn nữa, nó đã nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Dạng trạng từ của Furthermore (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Furthermore

Hơn nữa

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/furthermore/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] television audiences are also bothered by fewer distractions than live audiences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] in today's age of globalization, it is inevitable that young people want to individualize [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] August was the most popular month for people to visit museums [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] I enjoy a sense of adventure that can make my life more meaningful [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Furthermore

Không có idiom phù hợp