Bản dịch của từ Gaffe trong tiếng Việt

Gaffe

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gaffe (Noun)

gˈæf
gˈæf
01

Hành động hoặc nhận xét vô ý gây bối rối cho người thực hiện; một sự nhầm lẫn.

An unintentional act or remark causing embarrassment to its originator; a blunder.

Ví dụ

Her gaffe during the presentation made everyone uncomfortable.

Sai lầm của cô ấy trong buổi thuyết trình khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.

The politician's gaffe on live TV became a viral sensation.

Sai lầm của chính trị gia trên truyền hình trực tiếp trở thành hiện tượng lan truyền.

Making a gaffe during a job interview can be detrimental.

Mắc sai lầm trong một cuộc phỏng vấn công việc có thể gây hậu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gaffe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gaffe

Không có idiom phù hợp