Bản dịch của từ Garfish trong tiếng Việt

Garfish

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Garfish (Noun)

gˈɑɹfɪʃ
gˈɑɹfɪʃ
01

Bất kỳ loài cá dài, mảnh mai nào có hàm thon dài giống như mỏ có hàm răng nhọn.

Any of a number of long slender fish with elongated beaklike jaws containing sharply pointed teeth.

Ví dụ

The local fishermen caught a garfish near the dock.

Các ngư dân địa phương đã bắt được một con cá mòi gần cảng.

The garfish population has been declining due to pollution in rivers.

Dân số cá mòi đã giảm do ô nhiễm trong các con sông.

During the fishing competition, a garfish was the largest catch.

Trong cuộc thi câu cá, một con cá mòi là con cá lớn nhất.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/garfish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Garfish

Không có idiom phù hợp