Bản dịch của từ Garner trong tiếng Việt

Garner

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Garner (Noun)

gˈɑɹnɚ
gˈɑɹnəɹ
01

Một vựa lúa.

A granary.

Ví dụ

The town built a new garner to store the crops.

Thị trấn xây dựng một kho chứa để lưu trữ lúa gạo.

The community shared the harvest from the garner equally.

Cộng đồng chia sẻ mùa vụ từ kho chứa một cách công bằng.

The garner was filled with wheat and maize for winter.

Kho chứa được lấp đầy lúa mì và ngô để dành mùa đông.

Dạng danh từ của Garner (Noun)

SingularPlural

Garner

Garners

Garner (Verb)

gˈɑɹnɚ
gˈɑɹnəɹ
01

Thu thập hoặc thu thập (cái gì đó, đặc biệt là thông tin hoặc phê duyệt)

Gather or collect something especially information or approval.

Ví dụ

She garnered support for the charity event.

Cô ấy thu thập sự ủng hộ cho sự kiện từ thiện.

The organization garnered over 100 volunteers for the project.

Tổ chức đã thu thập hơn 100 tình nguyện viên cho dự án.

The campaign garnered attention from the local community.

Chiến dịch đã thu hút sự chú ý từ cộng đồng địa phương.

Dạng động từ của Garner (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Garner

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Garnered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Garnered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Garners

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Garnering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/garner/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Garner

Không có idiom phù hợp