Bản dịch của từ Garnered trong tiếng Việt

Garnered

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Garnered (Verb)

gˈɑɹnɚd
gˈɑɹnɚd
01

Thu thập hoặc thu thập (cái gì đó, đặc biệt là thông tin hoặc phê duyệt)

Gather or collect something especially information or approval.

Ví dụ

The campaign garnered support from over 1,000 local residents in 2023.

Chiến dịch đã thu hút sự ủng hộ từ hơn 1.000 cư dân địa phương vào năm 2023.

The project did not garner enough approval from the community leaders.

Dự án không thu hút đủ sự chấp thuận từ các nhà lãnh đạo cộng đồng.

Did the charity event garner significant donations this year?

Sự kiện từ thiện có thu hút được nhiều khoản quyên góp trong năm nay không?

Dạng động từ của Garnered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Garner

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Garnered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Garnered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Garners

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Garnering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/garnered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Garnered

Không có idiom phù hợp