Bản dịch của từ Garners trong tiếng Việt
Garners
Garners (Verb)
The charity event garners support from many local businesses and residents.
Sự kiện từ thiện thu hút sự ủng hộ từ nhiều doanh nghiệp và cư dân địa phương.
The social media campaign does not garner the expected reactions from users.
Chiến dịch truyền thông xã hội không thu hút phản ứng như mong đợi từ người dùng.
Does the new policy garners enough public interest to succeed?
Chính sách mới có thu hút đủ sự quan tâm của công chúng để thành công không?
The charity event garners support from many local businesses each year.
Sự kiện từ thiện thu hút sự hỗ trợ từ nhiều doanh nghiệp địa phương mỗi năm.
The new policy does not garners enough interest from the community.
Chính sách mới không thu hút đủ sự quan tâm từ cộng đồng.
Does the new program garners attention from social activists in the city?
Chương trình mới có thu hút sự chú ý từ các nhà hoạt động xã hội trong thành phố không?
Để thu thập hoặc thu thập một cái gì đó, đặc biệt là thông tin hoặc sự chấp thuận.
To gather or collect something especially information or approval.
The survey garners opinions from 500 participants about social media use.
Khảo sát thu thập ý kiến từ 500 người tham gia về việc sử dụng mạng xã hội.
The report does not garner enough support for the new policy proposal.
Báo cáo không thu thập đủ sự ủng hộ cho đề xuất chính sách mới.
How does the campaign garners support from young voters in elections?
Chiến dịch thu thập sự ủng hộ từ cử tri trẻ trong các cuộc bầu cử như thế nào?
Dạng động từ của Garners (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Garner |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Garnered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Garnered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Garners |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Garnering |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Garners cùng Chu Du Speak