Bản dịch của từ Gastrula trong tiếng Việt

Gastrula

Noun [U/C]

Gastrula (Noun)

gˈæstɹʊlə
gˈæstɹʊlə
01

Phôi ở giai đoạn sau phôi nang, khi đó nó có cấu trúc hình cốc rỗng có ba lớp tế bào.

An embryo at the stage following the blastula when it is a hollow cupshaped structure having three layers of cells

Ví dụ

The gastrula forms after the blastula in human embryonic development.

Gastrula hình thành sau blastula trong sự phát triển phôi người.

The gastrula does not appear until the second week of pregnancy.

Gastrula không xuất hiện cho đến tuần thứ hai của thai kỳ.

Is the gastrula crucial for forming different body tissues in embryos?

Gastrula có quan trọng trong việc hình thành các mô cơ thể khác nhau không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gastrula

Không có idiom phù hợp