Bản dịch của từ -gate trong tiếng Việt

-gate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

-gate(Noun)

ɡˈeɪt
ˈɡeɪt
01

Hậu tố được sử dụng để tạo danh từ chỉ một vụ bê bối.

A suffix used to form nouns denoting a scandal

Ví dụ
02

Thông thường được thêm vào danh từ để chỉ một vụ tranh cãi, bê bối hoặc vấn đề công cộng.

Typically added to a noun to indicate a controversy scandal or public issue

Ví dụ