Bản dịch của từ Gene mapping trong tiếng Việt

Gene mapping

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gene mapping(Noun)

dʒˈin mˈæpɨŋ
dʒˈin mˈæpɨŋ
01

Một kỹ thuật trong di truyền học để xác định vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể.

A technique used in genetics to identify the relative positions of genes on chromosomes.

Ví dụ
02

Việc gán một dấu hiệu di truyền cho một vị trí cụ thể trên nhiễm sắc thể.

The assignment of a genetic marker to a specific location on a chromosome.

Ví dụ
03

Quá trình xác định vị trí và chuỗi hóa học của các gen cụ thể trên một nhiễm sắc thể.

The process of determining the location and chemical sequence of specific genes on a chromosome.

Ví dụ