Bản dịch của từ General conclusion trong tiếng Việt
General conclusion
General conclusion (Noun)
Một tuyên bố hoặc phán quyết chung được đưa ra dựa trên việc xem xét bằng chứng hoặc sự thật.
A broad statement or judgment based on a consideration of evidence or facts.
The general conclusion shows that social media affects mental health negatively.
Kết luận chung cho thấy mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.
Many people do not accept the general conclusion about social inequality.
Nhiều người không chấp nhận kết luận chung về bất bình đẳng xã hội.
Is the general conclusion about poverty based on solid social evidence?
Kết luận chung về nghèo đói có dựa trên bằng chứng xã hội vững chắc không?
Kết quả cuối cùng hoặc quyết định được đưa ra sau khi đánh giá nhiều khía cạnh của một tình huống.
The final outcome or decision reached after evaluating various aspects of a situation.
The general conclusion was that social media impacts mental health negatively.
Kết luận chung là mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.
The study did not reach a general conclusion about social inequality.
Nghiên cứu không đạt được kết luận chung về bất bình đẳng xã hội.
What is the general conclusion of the recent social studies in 2023?
Kết luận chung của các nghiên cứu xã hội gần đây vào năm 2023 là gì?
The general conclusion from the survey was that people prefer online shopping.
Kết luận chung từ khảo sát là mọi người thích mua sắm trực tuyến.
The study did not reach a general conclusion about social media's impact.
Nghiên cứu không đạt được kết luận chung về tác động của mạng xã hội.
What is the general conclusion of the recent research on social behavior?
Kết luận chung của nghiên cứu gần đây về hành vi xã hội là gì?