Bản dịch của từ Generalizing trong tiếng Việt

Generalizing

Verb Noun [U/C]

Generalizing (Verb)

dʒˈɛnɚəlaɪzɪŋ
dʒˈɛnɹəlaɪzɪŋ
01

Đưa ra một tuyên bố chung hoặc rộng bằng cách suy luận từ các trường hợp cụ thể.

Make a general or broad statement by inferring from specific cases.

Ví dụ

Generalizing about social issues can lead to misunderstandings and false assumptions.

Tổng quát về các vấn đề xã hội có thể dẫn đến hiểu lầm và giả định sai.

Many people are not generalizing social behaviors based on limited experiences.

Nhiều người không tổng quát hành vi xã hội dựa trên kinh nghiệm hạn chế.

Are you generalizing the social trends from just one survey?

Bạn có đang tổng quát các xu hướng xã hội từ chỉ một khảo sát không?

Dạng động từ của Generalizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Generalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Generalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Generalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Generalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Generalizing

Generalizing (Noun)

01

Hành động đưa ra các tuyên bố chung hoặc rộng bằng cách suy luận từ các trường hợp cụ thể.

The action of making general or broad statements by inferring from specific cases.

Ví dụ

Generalizing can lead to misunderstandings about different cultures and their practices.

Hành động tổng quát hóa có thể dẫn đến hiểu lầm về các nền văn hóa khác nhau.

Generalizing does not accurately represent the diversity in social behaviors.

Tổng quát hóa không đại diện chính xác cho sự đa dạng trong hành vi xã hội.

Is generalizing a common mistake in discussions about social issues?

Tổng quát hóa có phải là một sai lầm phổ biến trong các cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Generalizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Gen X' or the young in seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Generalizing

Không có idiom phù hợp