Bản dịch của từ Geodesical trong tiếng Việt
Geodesical
Adjective
Geodesical (Adjective)
dʒˌiədˈɛsɨkəl
dʒˌiədˈɛsɨkəl
01
Liên quan đến trắc địa, khoa học đo kích thước và hình dạng của trái đất.
Pertaining to geodesy the science of the measurement of the size and shape of the earth.
Ví dụ
The geodesical survey showed the land area is 500 acres.
Cuộc khảo sát địa chất cho thấy diện tích đất là 500 mẫu.
The geodesical data is not accurate for urban planning projects.
Dữ liệu địa chất không chính xác cho các dự án quy hoạch đô thị.
Is the geodesical information available for the new city development?
Thông tin địa chất có sẵn cho phát triển thành phố mới không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Geodesical
Không có idiom phù hợp