Bản dịch của từ Geothermal trong tiếng Việt

Geothermal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geothermal (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc được tạo ra bởi sức nóng bên trong của trái đất.

Relating to or produced by the internal heat of the earth.

Ví dụ

Geothermal energy is a sustainable option for power generation.

Năng lượng địa nhiệt là một lựa chọn bền vững cho việc tạo điện.

Using geothermal sources can reduce carbon emissions in urban areas.

Sử dụng nguồn năng lượng địa nhiệt có thể giảm phát thải carbon trong khu vực đô thị.

Is geothermal energy widely utilized in developing countries for electricity?

Liệu năng lượng địa nhiệt có được sử dụng rộng rãi ở các nước đang phát triển để tạo điện không?

Geothermal energy is a sustainable power source for many countries.

Năng lượng địa nhiệt là một nguồn điện bền vững cho nhiều quốc gia.

Using geothermal resources can help reduce carbon emissions significantly.

Sử dụng tài nguyên địa nhiệt có thể giúp giảm lượng khí thải carbon đáng kể.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Geothermal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Alternatives of using renewable energy from sunlight, wind and heat have been applied in many places, which keeps the environment away from harm [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Geothermal

Không có idiom phù hợp