Bản dịch của từ Renewable trong tiếng Việt

Renewable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Renewable (Adjective)

rɪˈnjuː.ə.bəl
rɪˈnjuː.ə.bəl
01

Tái tạo, có thể làm mới lại.

Renewable, can be renewed.

Ví dụ

Using renewable energy sources reduces carbon emissions significantly.

Sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo giúp giảm đáng kể lượng khí thải carbon.

Sarah's commitment to renewable practices inspired her community to follow suit.

Cam kết của Sarah đối với các hoạt động tái tạo đã truyền cảm hứng cho cộng đồng của cô làm theo.

Renewable technologies offer sustainable solutions for social and environmental challenges.

Các công nghệ tái tạo cung cấp các giải pháp bền vững cho các thách thức xã hội và môi trường.

02

Có thể được gia hạn hoặc gia hạn.

Able to be renewed or extended.

Ví dụ

Renewable energy sources are crucial for environmental sustainability.

Nguồn năng lượng tái tạo quan trọng cho sự bền vững môi trường.

The government promotes the use of renewable resources to reduce pollution.

Chính phủ khuyến khích sử dụng tài nguyên tái tạo để giảm ô nhiễm.

Investing in renewable technologies is a key strategy for green development.

Đầu tư vào công nghệ tái tạo là chiến lược chính cho phát triển xanh.

03

Liên quan đến hoặc liên quan đến việc sử dụng năng lượng từ các nguồn tài nguyên thiên nhiên được bổ sung tự nhiên, chẳng hạn như ánh sáng mặt trời và gió.

Relating to or involving the use of energy from natural resources that are naturally replenished, such as sunlight and wind.

Ví dụ

Renewable energy sources are essential for a sustainable future.

Nguồn năng lượng tái tạo là cần thiết cho tương lai bền vững.

The government promotes the use of renewable resources to reduce pollution.

Chính phủ khuyến khích việc sử dụng tài nguyên tái tạo để giảm ô nhiễm.

Many households now rely on renewable power for electricity.

Nhiều hộ gia đình hiện nay phụ thuộc vào nguồn điện tái tạo.

Dạng tính từ của Renewable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Renewable

Tái tạo

More renewable

Tái tạo nhiều hơn

Most renewable

Đa năng tái tạo

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Renewable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, clothing companies can use their retained earnings to buy new equipment powered by energy [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Research into energies is also crucial to dealing with global warming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] The diagram shows the consumption of energy in the USA from 1949-2008 [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Another benefit that modern science has granted is the development of energy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017

Idiom with Renewable

Không có idiom phù hợp