Bản dịch của từ Give and take trong tiếng Việt

Give and take

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give and take (Idiom)

ˈɡɪ.vənˈteɪk
ˈɡɪ.vənˈteɪk
01

Thực hành cân bằng các yêu cầu của một tình huống hoặc mối quan hệ, thường liên quan đến sự thỏa hiệp.

The practice of balancing the demands of a situation or relationship typically involving compromise.

Ví dụ

In friendships, there must be give and take for harmony.

Trong tình bạn, phải có sự cho và nhận để hài hòa.

There isn't enough give and take in their relationship.

Trong mối quan hệ của họ không có đủ sự cho và nhận.

Is there give and take in your family discussions?

Có sự cho và nhận trong các cuộc thảo luận gia đình của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give and take/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give and take

Không có idiom phù hợp