Bản dịch của từ Give onto trong tiếng Việt

Give onto

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give onto (Phrase)

01

Nhường cho người khác.

To give onto another.

Ví dụ

She always gives onto others without expecting anything in return.

Cô ấy luôn cho đi cho người khác mà không mong chờ gì đổi lại.

It's not common for people to give onto strangers in big cities.

Không phổ biến khi mọi người cho đi cho người lạ ở thành phố lớn.

Do you think it's important to give onto those in need?

Bạn có nghĩ rằng việc cho đi cho những người cần là quan trọng không?

02

Chuyển giao trách nhiệm hoặc quyền hạn.

To pass on responsibility or authority.

Ví dụ

She gave onto her assistant to handle the paperwork.

Cô ấy đã chuyển trách nhiệm cho trợ lý của mình xử lý các giấy tờ.

He didn't give onto anyone else to make the decision.

Anh ấy không chuyển trách nhiệm cho bất kỳ ai khác để đưa ra quyết định.

Did she give onto her colleague to organize the event?

Cô ấy đã chuyển trách nhiệm cho đồng nghiệp của mình tổ chức sự kiện chưa?

03

Cho phép hoặc cấp cái gì đó cho ai đó.

To allow or grant something to someone.

Ví dụ

She always gives onto others without expecting anything in return.

Cô ấy luôn cho người khác mà không mong đợi điều gì đổi lại.

It's not common for people to give onto strangers in big cities.

Không phổ biến khi mọi người cho người lạ ở thành phố lớn.

Do you think it's important to give onto those in need?

Bạn có nghĩ rằng việc cho những người cần thiết không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give onto cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give onto

Không có idiom phù hợp