Bản dịch của từ Globalisation trong tiếng Việt

Globalisation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Globalisation (Noun)

ɡlˌɑbələsˈeɪʃən
ɡlˌɑbələsˈeɪʃən
01

Quá trình nền kinh tế thế giới bị chi phối bởi các mô hình tư bản chủ nghĩa, theo lý thuyết hệ thống thế giới.

The process of the world economy becoming dominated by capitalist models according to the world system theory.

Ví dụ

Globalisation impacts social structures in developing countries.

Toàn cầu hóa ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội ở các nước đang phát triển.

The effects of globalisation on social inequality are profound.

Những tác động của toàn cầu hóa đối với bất bình đẳng xã hội rất sâu sắc.

Globalisation influences cultural norms and social interactions worldwide.

Toàn cầu hóa ảnh hưởng đến các chuẩn mực văn hóa và tương tác xã hội trên toàn thế giới.

02

Quá trình trở thành một thế giới kết nối nhiều hơn.

The process of becoming a more interconnected world.

Ví dụ

Globalisation has led to increased cultural exchange among nations.

Toàn cầu hóa đã dẫn đến việc trao đổi văn hóa tăng lên giữa các quốc gia.

The impact of globalisation on social structures is significant.

Tác động của toàn cầu hóa đối với cấu trúc xã hội rất quan trọng.

Economic globalisation has brought about both benefits and challenges.

Toàn cầu hóa kinh tế đã mang lại cả lợi ích và thách thức.

Dạng danh từ của Globalisation (Noun)

SingularPlural

Globalisation

Globalisations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Globalisation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Globalisation

Không có idiom phù hợp