Bản dịch của từ Glorification trong tiếng Việt

Glorification

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glorification (Noun)

glɔɹɪfɪkˈeɪʃn
gloʊɹəfəkˈeɪʃn
01

Hành động tôn vinh hoặc trạng thái được tôn vinh.

The act of glorifying or the state of being glorified.

Ví dụ

The glorification of celebrities affects young people's self-esteem negatively.

Việc tôn vinh người nổi tiếng ảnh hưởng tiêu cực đến lòng tự trọng của giới trẻ.

The glorification of violence in media is not acceptable in society.

Việc tôn vinh bạo lực trong truyền thông là không thể chấp nhận trong xã hội.

Is the glorification of wealth necessary for social progress?

Việc tôn vinh sự giàu có có cần thiết cho sự tiến bộ xã hội không?

Glorification (Verb)

glɔɹɪfɪkˈeɪʃn
gloʊɹəfəkˈeɪʃn
01

Để tôn vinh với lời khen ngợi, ngưỡng mộ hoặc tôn thờ.

To honor with praise admiration or worship.

Ví dụ

Many people glorify celebrities on social media every day.

Nhiều người tôn vinh người nổi tiếng trên mạng xã hội mỗi ngày.

They do not glorify ordinary workers in society.

Họ không tôn vinh những người lao động bình thường trong xã hội.

Do you think we glorify social media influencers too much?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta tôn vinh những người ảnh hưởng trên mạng xã hội quá nhiều không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glorification/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glorification

Không có idiom phù hợp