Bản dịch của từ Glorifying trong tiếng Việt

Glorifying

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glorifying (Verb)

glˈɔɹəfaɪɪŋ
glˈɔɹəfaɪɪŋ
01

Để ca ngợi hoặc tôn vinh ai đó hoặc một cái gì đó.

To praise or honor someone or something.

Ví dụ

Many people are glorifying Martin Luther King Jr.'s contributions to civil rights.

Nhiều người đang ca ngợi những đóng góp của Martin Luther King Jr. cho quyền công dân.

They are not glorifying the negative aspects of social media usage.

Họ không ca ngợi những khía cạnh tiêu cực của việc sử dụng mạng xã hội.

Are we glorifying celebrities more than everyday heroes in society?

Chúng ta có đang ca ngợi những người nổi tiếng hơn những người hùng hàng ngày trong xã hội không?

Many people enjoy glorifying celebrities on social media.

Nhiều người thích ca ngợi người nổi tiếng trên mạng xã hội.

It's not appropriate to glorify violence in any social context.

Không phù hợp khi ca ngợi bạo lực trong bất kỳ bối cảnh xã hội nào.

Dạng động từ của Glorifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Glorify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Glorified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Glorified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Glorifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Glorifying

Glorifying (Adjective)

glˈɔɹəfaɪɪŋ
glˈɔɹəfaɪɪŋ
01

Có xu hướng làm cho cái gì đó hoặc ai đó có vẻ tốt hơn hoặc quan trọng hơn thực tế.

Tending to make something or someone seem better or more important than they really are.

Ví dụ

Many ads are glorifying products that don't actually work well.

Nhiều quảng cáo đang ca ngợi sản phẩm không thực sự hiệu quả.

Social media is not glorifying real-life struggles for many users.

Mạng xã hội không đang ca ngợi những khó khăn trong cuộc sống của nhiều người dùng.

Are influencers glorifying their lifestyles on social media?

Có phải những người ảnh hưởng đang ca ngợi lối sống của họ trên mạng xã hội?

Glorifying violence in movies can have negative effects on society.

Khen ngợi bạo lực trong phim có thể gây tác động tiêu cực cho xã hội.

It's important to avoid glorifying criminal behavior in writing tasks.

Quan trọng tránh khen ngợi hành vi tội phạm trong bài viết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glorifying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glorifying

Không có idiom phù hợp