Bản dịch của từ Goal setting trong tiếng Việt

Goal setting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goal setting (Noun)

01

Hành động thiết lập các mục tiêu cụ thể cho bản thân hoặc một nhóm.

The act of establishing specific objectives for oneself or a group.

Ví dụ

Goal setting helps communities achieve better social outcomes together.

Đặt mục tiêu giúp cộng đồng đạt được kết quả xã hội tốt hơn.

Many people do not prioritize goal setting in their social lives.

Nhiều người không coi trọng việc đặt mục tiêu trong đời sống xã hội.

Is goal setting important for improving social relationships?

Có phải việc đặt mục tiêu quan trọng để cải thiện mối quan hệ xã hội không?

02

Quá trình xác định mục tiêu và các mốc quan trọng để cải thiện hiệu suất.

The process of defining targets and milestones to improve performance.

Ví dụ

Goal setting helps students focus on their academic achievements in school.

Đặt mục tiêu giúp học sinh tập trung vào thành tích học tập ở trường.

Many people do not practice goal setting for their personal growth.

Nhiều người không thực hành việc đặt mục tiêu cho sự phát triển cá nhân.

Is goal setting important for improving social skills in young adults?

Việc đặt mục tiêu có quan trọng để cải thiện kỹ năng xã hội ở người trẻ không?

03

Một phương pháp để tăng động lực và đạt được kết quả tốt hơn.

A method to increase motivation and achieve better results.

Ví dụ

Goal setting helps students stay motivated in their studies and projects.

Đặt mục tiêu giúp sinh viên giữ động lực trong học tập và dự án.

Goal setting does not guarantee success without consistent effort and planning.

Đặt mục tiêu không đảm bảo thành công nếu không có nỗ lực và kế hoạch.

How does goal setting improve motivation in community service activities?

Đặt mục tiêu cải thiện động lực trong các hoạt động phục vụ cộng đồng như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/goal setting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] During the whole period, the punctuality was consistently at 95 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports
[...] Individual sports also provide better opportunities for people to challenge themselves by and achieving personal bests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports

Idiom with Goal setting

Không có idiom phù hợp