Bản dịch của từ Motivation trong tiếng Việt

Motivation

Noun [U/C]

Motivation (Noun)

mˌoʊɾəvˈeiʃn̩
mˌoʊɾəvˈeiʃn̩
01

Một tập hợp các sự kiện và lập luận được sử dụng để hỗ trợ cho một đề xuất.

A set of facts and arguments used in support of a proposal.

Ví dụ

Positive motivation can greatly impact community engagement initiatives.

Động lực tích cực có thể ảnh hưởng lớn đến các sáng kiến ​​tương tác cộng đồng.

Lack of motivation among volunteers can hinder social progress projects.

Thiếu động lực giữa các tình nguyện viên có thể cản trở các dự án tiến bộ xã hội.

Financial incentives are not always the best form of motivation.

Các kích thích tài chính không phải lúc nào cũng là hình thức động lực tốt nhất.

02

Một hoặc nhiều lý do để hành động hoặc cư xử theo một cách cụ thể.

A reason or reasons for acting or behaving in a particular way.

Ví dụ

Support from friends can boost motivation to exercise regularly.

Sự hỗ trợ từ bạn bè có thể tăng cường động lực để tập thể dục đều đặn.

Attending workshops on self-improvement can provide motivation for personal growth.

Tham gia hội thảo về tự cải thiện có thể cung cấp động lực cho sự phát triển cá nhân.

Setting clear goals is essential for maintaining motivation in challenging times.

Đặt ra mục tiêu rõ ràng là rất quan trọng để duy trì động lực trong những thời điểm khó khăn.

Dạng danh từ của Motivation (Noun)

SingularPlural

Motivation

Motivations

Kết hợp từ của Motivation (Noun)

CollocationVí dụ

Prime motivation

Động cơ chính

His prime motivation for volunteering was to help the homeless.

Sứ mệnh chính của anh ấy khi tình nguyện là giúp đỡ người vô gia cư.

Real motivation

Động lực thực sự

Her real motivation for volunteering was to help the homeless.

Động cơ thực sự của cô ấy khi tình nguyện là để giúp người vô gia cư.

Intrinsic motivation

Động lực nội tại

She volunteers at the local community center out of intrinsic motivation.

Cô ấy tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương vì động lực bên trong.

Sole motivation

Động cơ duy nhất

Her sole motivation for volunteering was to help others.

Động cơ duy nhất của cô ấy khi tình nguyện là giúp đỡ người khác.

Human motivation

Động lực con người

Understanding human motivation is crucial in social interactions.

Hiểu động lực con người là rất quan trọng trong tương tác xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Motivation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] To begin with, there are two contributing factors behind people's to travel [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Having goals gives them a sense of direction and them to work hard [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] That way, they could stay and keep on learning when they encounter setbacks [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] This could be by the fact that not every activity requires a child to be the top performer [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020

Idiom with Motivation

Không có idiom phù hợp