Bản dịch của từ Goffering trong tiếng Việt
Goffering

Goffering (Verb)
She is goffering the fabric for her dress design project.
Cô ấy đang tạo nếp gấp cho dự án thiết kế váy của mình.
They are not goffering the tablecloth for the wedding dinner.
Họ không tạo nếp gấp cho khăn trải bàn của bữa tiệc cưới.
Are you goffering the curtains before the guests arrive?
Bạn có đang tạo nếp gấp cho rèm trước khi khách đến không?
Goffering (Noun)
The goffering on her dress added elegance to the social event.
Việc gấp nếp trên chiếc váy của cô ấy đã thêm sự thanh lịch cho sự kiện xã hội.
The goffering on his shirt was too exaggerated for the party.
Việc gấp nếp trên chiếc áo của anh ấy quá phóng đại cho bữa tiệc.
Is goffering common in formal social gatherings like weddings?
Việc gấp nếp có phổ biến trong các buổi tụ họp xã hội trang trọng như đám cưới không?
Họ từ
Goffering là một thuật ngữ chỉ hành động làm sóng hoặc uốn nếp vải, thường áp dụng trong nghệ thuật may mặc. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ thế kỷ 18, sử dụng để mô tả kỹ thuật tạo nếp gấp cho vải hoặc đồ trang trí. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, goffering đều mang ý nghĩa tương tự, tuy nhiên trong tiếng Anh Anh, từ này thường xuất hiện nhiều hơn trong ngữ cảnh thời trang và nghệ thuật.
Từ "goffering" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "goffer", có nghĩa là "tạo nếp gấp" hoặc "gấp lại". Từ này có liên quan đến hoạt động tạo ra các nếp gấp trên vải, thường dùng trong ngành may mặc. Về sau, thuật ngữ này được mở rộng để chỉ hành động xử lý hoặc trang trí các chất liệu bằng cách tạo nếp gấp, từ đó phản ánh sự tinh tế và nghệ thuật trong thiết kế thời trang hiện đại.
Từ "goffering" ít gặp trong các thành phần của IELTS, bao gồm Listening, Reading, Writing, và Speaking, thể hiện sự sử dụng hạn chế trong ngữ cảnh học thuật. Trong thực tiễn, "goffering" thường được sử dụng trong lĩnh vực thời trang và may mặc, đặc biệt liên quan đến việc tạo kiểu cho vải. Từ này cũng có thể được áp dụng trong các hoạt động làm tóc, mô tả kỹ thuật làm sóng tóc.