Bản dịch của từ Golden opportunity trong tiếng Việt

Golden opportunity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Golden opportunity (Noun)

gˈoʊldn ɑpəɹtˈunɪti
gˈoʊldn ɑpəɹtˈunɪti
01

Một cơ hội để đạt được điều gì đó đặc biệt tốt hoặc có lợi.

A chance to achieve something that is especially good or beneficial.

Ví dụ

Volunteering at the shelter is a golden opportunity for social impact.

Tình nguyện tại nơi tạm trú là một cơ hội vàng để tạo ảnh hưởng xã hội.

This event is not a golden opportunity for networking and connections.

Sự kiện này không phải là một cơ hội vàng để kết nối và giao lưu.

Is joining the community project a golden opportunity for personal growth?

Gia nhập dự án cộng đồng có phải là một cơ hội vàng cho sự phát triển cá nhân không?

02

Một tình huống hiếm có và thuận lợi mà khó có thể xảy ra lại.

A rare and favorable situation that is unlikely to occur again.

Ví dụ

Volunteering at the shelter was a golden opportunity for personal growth.

Tình nguyện tại trung tâm là một cơ hội vàng cho sự phát triển cá nhân.

She did not miss her golden opportunity to network at the conference.

Cô ấy không bỏ lỡ cơ hội vàng để kết nối tại hội nghị.

Is joining the community project a golden opportunity for you?

Tham gia dự án cộng đồng có phải là một cơ hội vàng cho bạn không?

03

Một dịp hoặc tình huống xuất sắc cho phép thành công hoặc lợi thế.

An excellent occasion or situation that allows for success or advantage.

Ví dụ

Joining the community service project was a golden opportunity for volunteers.

Tham gia dự án dịch vụ cộng đồng là một cơ hội vàng cho tình nguyện viên.

This event is not a golden opportunity for networking and connections.

Sự kiện này không phải là một cơ hội vàng để kết nối.

Is the scholarship program a golden opportunity for students in need?

Chương trình học bổng có phải là một cơ hội vàng cho sinh viên cần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/golden opportunity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Undeniably, a few years spent in another country would be a to learn new cultures and languages [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Golden opportunity

Không có idiom phù hợp