Bản dịch của từ Gonif trong tiếng Việt

Gonif

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gonif (Noun)

01

Người không có uy tín hoặc không trung thực (thường được sử dụng như một thuật ngữ lạm dụng chung)

A disreputable or dishonest person often used as a general term of abuse.

Ví dụ

Many consider that politician a gonif for his corrupt practices.

Nhiều người cho rằng chính trị gia đó là một kẻ gian lận vì những hành vi tham nhũng của ông ta.

She is not a gonif; she always tells the truth.

Cô ấy không phải là một kẻ gian lận; cô ấy luôn nói sự thật.

Is that businessman a gonif or just misunderstood?

Doanh nhân đó có phải là một kẻ gian lận hay chỉ bị hiểu lầm?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gonif cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gonif

Không có idiom phù hợp