Bản dịch của từ Gossiper trong tiếng Việt

Gossiper

Noun [U/C]Verb

Gossiper (Noun)

gˈɑsəpɚ
gˈɑsəpɚ
01

Là người thích nói về đời tư của người khác

A person who likes talking about other people's private lives

Ví dụ

The gossiper spread rumors about Sarah in the social circle.

Người hay nói chuyện chuyện xấu đãi Sarah trong xã hội.

The gossiper was excluded from the group for causing drama.

Người hay nói chuyện bị loại trừ khỏi nhóm vì gây rối.

Gossiper (Verb)

gˈɑsəpɚ
gˈɑsəpɚ
01

Nhai chất béo

Chew the fat

Ví dụ

She enjoys gossiping with her friends about the latest news.

Cô ấy thích nói chuyện phiếm với bạn bè về tin tức mới nhất.

They gossiped about their classmates during lunch break.

Họ nói chuyện phiếm về bạn cùng lớp trong giờ nghỉ trưa.

02

Tham gia vào tin đồn

Engage in gossip

Ví dụ

She gossiped about her friends at the party.

Cô ấy đã nói chuyện phiếm về bạn bè của mình tại bữa tiệc.

The office staff often gossip during their lunch break.

Nhân viên văn phòng thường hay nói chuyện phiếm trong giờ nghỉ trưa của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gossiper

Không có idiom phù hợp