Bản dịch của từ Gossips trong tiếng Việt

Gossips

Noun [U/C] Verb

Gossips (Noun)

gˈɑsəps
gˈɑsəps
01

Một mẩu tin đồn.

A piece of gossip.

Ví dụ

She shared juicy gossips about the celebrity wedding last week.

Cô ấy đã chia sẻ những tin đồn thú vị về đám cưới của người nổi tiếng tuần trước.

They do not believe the gossips about the new neighbor.

Họ không tin vào những tin đồn về người hàng xóm mới.

Did you hear the gossips about the upcoming social event?

Bạn có nghe tin đồn về sự kiện xã hội sắp tới không?

02

Cuộc trò chuyện hoặc báo cáo ngẫu nhiên hoặc không bị giới hạn về người khác, thường liên quan đến các chi tiết không được xác nhận là đúng.

Casual or unconstrained conversation or reports about other people typically involving details that are not confirmed as being true.

Ví dụ

She often shares gossips about celebrities at the coffee shop.

Cô ấy thường chia sẻ những tin đồn về người nổi tiếng ở quán cà phê.

Many gossips about the party were not true or confirmed.

Nhiều tin đồn về bữa tiệc không đúng sự thật hoặc chưa được xác nhận.

Did you hear the gossips about the new couple in town?

Bạn có nghe tin đồn về cặp đôi mới trong thành phố không?

03

Hành động buôn chuyện.

The act of gossiping.

Ví dụ

She enjoys sharing gossips about celebrities like Taylor Swift.

Cô ấy thích chia sẻ những câu chuyện về người nổi tiếng như Taylor Swift.

They do not spread gossips about their friends in the group.

Họ không lan truyền những tin đồn về bạn bè trong nhóm.

Do you hear the gossips about the new restaurant opening?

Bạn có nghe những tin đồn về nhà hàng mới mở không?

Dạng danh từ của Gossips (Noun)

SingularPlural

Gossip

Gossips

Gossips (Verb)

gˈɑsəps
gˈɑsəps
01

Để nói chuyện một cách vui tươi hoặc nhẹ nhàng.

To talk in a playful or lighthearted manner.

Ví dụ

They often gossip about celebrities during lunch breaks at school.

Họ thường nói chuyện phiếm về người nổi tiếng trong giờ nghỉ trưa ở trường.

She doesn't gossip about her friends; she values their privacy.

Cô ấy không nói chuyện phiếm về bạn bè; cô ấy coi trọng sự riêng tư của họ.

Do you gossip with your coworkers about recent events in town?

Bạn có nói chuyện phiếm với đồng nghiệp về các sự kiện gần đây trong thành phố không?

02

Tung tin đồn hoặc nói chuyện riêng tư của người khác.

To spread rumors or talk about the personal affairs of others.

Ví dụ

She gossips about her neighbors every weekend at the park.

Cô ấy nói chuyện về hàng xóm mỗi cuối tuần ở công viên.

He does not gossip about his friends; he respects their privacy.

Anh ấy không nói chuyện về bạn bè; anh ấy tôn trọng sự riêng tư của họ.

Do people gossip about celebrities in your school or workplace?

Có phải mọi người nói chuyện về người nổi tiếng ở trường hoặc nơi làm việc của bạn không?

03

Tham gia vào các cuộc trò chuyện hoặc báo cáo thông thường hoặc không bị giới hạn về người khác.

To engage in casual or unconstrained conversation or reports about other people.

Ví dụ

Many friends gossips about celebrities during the social event last Saturday.

Nhiều bạn bè đã nói chuyện phiếm về người nổi tiếng trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

She does not gossips about others in our social group.

Cô ấy không nói chuyện phiếm về người khác trong nhóm xã hội của chúng tôi.

Do they gossips about their classmates at the party?

Họ có nói chuyện phiếm về bạn học của mình tại bữa tiệc không?

Dạng động từ của Gossips (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gossip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gossiped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gossiped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gossips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gossiping

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gossips cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] In contrast, a house which stands out in the neighbourhood could potentially make its owner the target of or burglary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Once in a while, I invite my friends to pay a visit to the nearby shopping centre to have a cup of coffee and about what has happened recently [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Inside a coffee shop, it is common to see a group of young men discussing a recent men's football match, while women show a greater preference for discussing other topics like shopping for celebrity [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Gossips

Không có idiom phù hợp